Characters remaining: 500/500
Translation

khuếch đại

Academic
Friendly

Từ "khuếch đại" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một cái đó trở nên lớn hơn, hơn hoặc mạnh hơn so với thực tế. Từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ âm thanh đến hình ảnh ý tưởng.

Định nghĩa:
  1. Làm cho to ra quá mức: Nghĩa này thường được dùng khi một người hoặc một sự việc được mô tả hoặc nói về một cách phóng đại, không đúng với sự thật.

    • dụ: "Câu chuyện của anh ấy thật sự khuếch đại, chỉ một trận đấu nhỏ mà lại nói như thể một cuộc chiến lớn."
  2. Phóng cho to ra: Nghĩa này thường liên quan đến công nghệ, đặc biệt trong âm thanh hình ảnh.

    • dụ: "Máy khuếch đại âm thanh giúp cho âm thanh trở nên rõ ràng mạnh mẽ hơn."
Các cách sử dụng:
  • Khuếch đại âm thanh: Sử dụng trong lĩnh vực âm nhạc hay công nghệ, chỉ việc tăng cường độ lớn của âm thanh.
  • Khuếch đại hình ảnh: Trong lĩnh vực hình ảnh, chỉ việc phóng to một bức ảnh hoặc video.
  • Khuếch đại thông tin: Khi một thông tin nào đó được truyền đi với mức độ phóng đại, có thể để thu hút sự chú ý.
Biến thể:
  • Khuếch đại hóa: Một cách nói khác để nhấn mạnh việc làm cho một vấn đề trở nên lớn hơn hoặc nghiêm trọng hơn.
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Phóng đại: Cũng có nghĩa tương tự, chỉ việc làm cho một cái đó lớn hơn hoặc nghiêm trọng hơn so với thực tế.
    • dụ: " ấy đã phóng đại sự việc lên nhiều."
  • Mở rộng: Có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, nhưng thường không có nghĩa tiêu cực như "khuếch đại".
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "khuếch đại", cần chú ý đến ngữ cảnh để không làm sai lệch ý nghĩa ban đầu. Trong khi "khuếch đại" có thể mang nghĩa tích cực khi nói về công nghệ, có thể mang nghĩa tiêu cực khi nói về việc phóng đại sự việc hay thông tin.
dụ nâng cao:
  • Trong một bài thuyết trình, một người có thể khuếch đại tầm quan trọng của một vấn đề để làm nổi bật .
  • Trong nghệ thuật, một bức tranh có thể khuếch đại cảm xúc của nhân vật để truyền đạt một thông điệp sâu sắc hơn.
  1. đg. 1. Làm cho to ra quá mức : Việc chỉ thế mà cứ khuếch đại ra. 2. Phóng cho to ra : Máy khuếch đại.

Comments and discussion on the word "khuếch đại"